Gia Công Trang Sức

Gia Công Trang Sức

Giới Thiệu

Tăng thêm thuộc tínhkỹ năng cho trang sức.

Yêu cầu: Gunner đạt cấp 15 để mở khóa tính năng.

Lối vào tính năng:

    • Bước 1: Tại Túi nhấn vào Tiệm Rèn.

    • Bước 2: Chọn tab Gia Công và chọn Bồi Dưỡng

    • Bước 3: Chọn các tab Bồi dưỡng - Tăng bậc – Tẩy luyện để thực hiện Gia Công Trang Sức của mình.

Nguyên liệu cần:
    • Tăng Bậc:

Tiêu hao sô lượng Phỉ Thúy nhất định theo cấp tăng bậc. Tăng bậc thành công nhận thêm thuộc tính cho trang sức.

    • Tẩy Luyện:

Cần dùng Mã Não để mở ô tẩy luyện, số lượng yêu cầu tăng theo các ô tẩy luyện. Tiến độ đúc đạt 100% có thể mở khóa 1 dòng thuộc tính tẩy luyện, ngẫu nhiên tạo ra 1 dòng .

Để tẩy luyện dòng thuộc tính khi không hài lòng với thuộc tính, hiệu quả hiện tại có thể đúc lại thuộc tính ở ô đã kích hoạt, dùng Hắc Diệu để tẩy. Mỗi lần tốn 10 Đá Hắc Diệu.

Khi tẩy lại, thuộc tính đã mở khóa sẽ tạo ra lại 1 lần, có thể chọn giữ hoặc bỏ thuộc tính.

Nếu hài lòng với thuộc tính nào đó có thể dùng Xu khóa dòng đó lại, tối đa khóa số dòng bằng số dòng đã mở -1.

Hiển thị thông tin tẩy luyện.

Hiển thị thêm thông tin Tấy Luyện trên trang sức

1 Số Kỹ Năng Thêm Của Trang Sức:
  • Kỹ năng pet
    Hồi Ma Lv1 Hạ được mục tiêu địch, MP của Pet hồi 20 (max: 40) điểm, mỗi trận hiệu lực 1 lần
    Hồi Ma Lv2 Hạ được mục tiêu địch, MP của Pet hồi 25 (max: 40) điểm, mỗi trận hiệu lực 1 lần
    Hồi Ma Lv3 Hạ được mục tiêu địch, MP của Pet hồi 30 (max: 40) điểm, mỗi trận hiệu lực 1 lần
    Hồi Ma Lv4 Hạ được mục tiêu địch, MP của Pet hồi 35 (max: 40) điểm, mỗi trận hiệu lực 1 lần
    Hồi Ma Lv5 Hạ được mục tiêu địch, MP của Pet hồi 40 (max: 40) điểm, mỗi trận hiệu lực 1 lần
    Đánh Trước Lv1 Khi bắt đầu chiến đấu, Pet có xác suất 2% (max: 6%) nhận 30 MP
    Đánh Trước Lv2 Khi bắt đầu chiến đấu, Pet có xác suất 3% (max: 6%) nhận 30 MP
    Đánh Trước Lv3 Khi bắt đầu chiến đấu, Pet có xác suất 4% (max: 6%) nhận 30 MP
    Đánh Trước Lv4 Khi bắt đầu chiến đấu, Pet có xác suất 5% (max: 6%) nhận 30 MP
    Đánh Trước Lv5 Khi bắt đầu chiến đấu, Pet có xác suất 6% (max: 6%) nhận 30 MP
    Bị Thương Lv1 Khi trúng địch, gây 1 tầng hiệu quả Bị Thương, khiến sát thương mục tiêu phải 
    chịu tăng 2% (max: 6%), hiệu quả duy trì 2 turn, có thể cộng dồn 5 tầng.
    Bị Thương Lv2 Khi trúng địch, gây 1 tầng hiệu quả Bị Thương, khiến sát thương mục tiêu phải 
    chịu tăng 3% (max: 6%), hiệu quả duy trì 2 turn, có thể cộng dồn 5 tầng.
    Bị Thương Lv3 Khi trúng địch, gây 1 tầng hiệu quả Bị Thương, khiến sát thương mục tiêu phải 
    chịu tăng 4% (max: 6%), hiệu quả duy trì 2 turn, có thể cộng dồn 5 tầng.
    Bị Thương Lv4 Khi trúng địch, gây 1 tầng hiệu quả Bị Thương, khiến sát thương mục tiêu phải 
    chịu tăng 5% (max: 6%), hiệu quả duy trì 2 turn, có thể cộng dồn 5 tầng.
    Bị Thương Lv5 Khi trúng địch, gây 1 tầng hiệu quả Bị Thương, khiến sát thương mục tiêu phải 
    chịu tăng 6% (max: 6%), hiệu quả duy trì 2 turn, có thể cộng dồn 5 tầng.
    Cường Lực Lv1 Hạ được mục tiêu địch, sát thương cơ bản tăng 2% (max: 6%), có thể cộng dồn 
    5 tầng, có hiệu lực trong trận này.
    Cường Lực Lv2 Hạ được mục tiêu địch, sát thương cơ bản tăng 3% (max: 6%), có thể cộng dồn 
    5 tầng, có hiệu lực trong trận này.
    Cường Lực Lv3 Hạ được mục tiêu địch, sát thương cơ bản tăng 4% (max: 6%), có thể cộng dồn 
    5 tầng, có hiệu lực trong trận này.
    Cường Lực Lv4 Hạ được mục tiêu địch, sát thương cơ bản tăng 5% (max: 6%), có thể cộng dồn 
    5 tầng, có hiệu lực trong trận này.
    Cường Lực Lv5 Hạ được mục tiêu địch, sát thương cơ bản tăng 6% (max: 6%), có thể cộng dồn 
    5 tầng, có hiệu lực trong trận này.
    Huyết Mạch Lv1 Hạ được mục tiêu địch, HP tối đa tăng 2% (max: 6%), có thể cộng dồn 5 tầng, 
    có hiệu lực trong trận này.
    Huyết Mạch Lv2 Hạ được mục tiêu địch, HP tối đa tăng 3% (max: 6%), có thể cộng dồn 5 tầng, 
    có hiệu lực trong trận này.
    Huyết Mạch Lv3 Hạ được mục tiêu địch, HP tối đa tăng 4% (max: 6%), có thể cộng dồn 5 tầng, 
    có hiệu lực trong trận này.
    Huyết Mạch Lv4 Hạ được mục tiêu địch, HP tối đa tăng 5% (max: 6%), có thể cộng dồn 5 tầng,
     có hiệu lực trong trận này.
    Huyết Mạch Lv5 Hạ được mục tiêu địch, HP tối đa tăng 6% (max: 6%), có thể cộng dồn 5 tầng, 
    có hiệu lực trong trận này.
    Khát Vọng Lv1 Hạ được mục tiêu địch, nhận hiệu quả Hút HP, chuyển 4% (max: 12%) sát thương 
    lên địch thành Hồi HP cho bản thân, duy trì 2 turn.
    Khát Vọng Lv2 Hạ được mục tiêu địch, nhận hiệu quả Hút HP, chuyển 6% (max: 12%) sát thương 
    lên địch thành Hồi HP cho bản thân, duy trì 2 turn.
    Khát Vọng Lv3 Hạ được mục tiêu địch, nhận hiệu quả Hút HP, chuyển 8% (max: 12%) sát thương 
    lên địch thành Hồi HP cho bản thân, duy trì 2 turn.
    Khát Vọng Lv4 Hạ được mục tiêu địch, nhận hiệu quả Hút HP, chuyển 10% (max: 12%) sát thương 
    lên địch thành Hồi HP cho bản thân, duy trì 2 turn.
    Khát Vọng Lv5 Hạ được mục tiêu địch, nhận hiệu quả Hút HP, chuyển 12% (max: 12%) sát thương 
    lên địch thành Hồi HP cho bản thân, duy trì 2 turn.
    Phù Hộ Lv1 Khi tử vong, giúp đồng đội có tỉ lệ HP thấp nhất hồi 10% (max: 20%) HP tối đa.
    Phù Hộ Lv2 Khi tử vong, giúp đồng đội có tỉ lệ HP thấp nhất hồi 12% (max: 20%) HP tối đa.
    Phù Hộ Lv3 Khi tử vong, giúp đồng đội có tỉ lệ HP thấp nhất hồi 15% (max: 20%) HP tối đa.
    Phù Hộ Lv4 Khi tử vong, giúp đồng đội có tỉ lệ HP thấp nhất hồi 18% (max: 20%) HP tối đa.
    Phù Hộ Lv5 Khi tử vong, giúp đồng đội có tỉ lệ HP thấp nhất hồi 20% (max: 20%) HP tối đa.
    Phù Hộ Lv1 Khi tử vong, đồng đội nhận được Tịnh Hóa, giải trừ trạng thái bất lợi cho 1 (max: 3) 
    đồng đội ngẫu nhiên
    Phù Hộ Lv2 Khi tử vong, đồng đội nhận được Tịnh Hóa, giải trừ trạng thái bất lợi cho 2 (max: 3) 
    đồng đội ngẫu nhiên
    Phù Hộ Lv3 Khi tử vong, đồng đội nhận được Tịnh Hóa, giải trừ trạng thái bất lợi cho 3 (max: 3) 
    đồng đội ngẫu nhiên
    Phù Hộ Lv3 Khi tử vong, đồng đội nhận được Tịnh Hóa, giải trừ trạng thái bất lợi cho 3 (max: 3) 
    đồng đội ngẫu nhiên
    Phù Hộ Lv3 Khi tử vong, đồng đội nhận được Tịnh Hóa, giải trừ trạng thái bất lợi cho 3 (max: 3) 
    đồng đội ngẫu nhiên
    Bụi Gai Lv1 Khi bị sát thương, có xác suất 2% (max: 6%) kích hoạt Bụi Gai, phản đòn 50% 
    sát thương phải chịu, duy trì 2 turn, mỗi trận 1 lần.
    Bụi Gai Lv2 Khi bị sát thương, có xác suất 3% (max: 6%) kích hoạt Bụi Gai, phản đòn 50% 
    sát thương phải chịu, duy trì 2 turn, mỗi trận 1 lần.
    Bụi Gai Lv3 Khi bị sát thương, có xác suất 4% (max: 6%) kích hoạt Bụi Gai, phản đòn 50% 
    sát thương phải chịu, duy trì 2 turn, mỗi trận 1 lần.
    Bụi Gai Lv4 Khi bị sát thương, có xác suất 5% (max: 6%) kích hoạt Bụi Gai, phản đòn 50% 
    sát thương phải chịu, duy trì 2 turn, mỗi trận 1 lần.
    Bụi Gai Lv5 Khi bị sát thương, có xác suất 6% (max: 6%) kích hoạt Bụi Gai, phản đòn 50% 
    sát thương phải chịu, duy trì 2 turn, mỗi trận 1 lần.
    Cuồng Bạo Lv1 Đánh trúng nhân vật HP dưới 10% (max: 20%) có xác suất 5% kích hoạt hiệu quả 
    Cuồng Bạo, sát thương thêm 50% HP tối đa của mục tiêu, có hiệu lực trong PVP.
    Cuồng Bạo Lv2 Đánh trúng nhân vật HP dưới 12% (max: 20%) có xác suất 5% kích hoạt hiệu quả 
    Cuồng Bạo, sát thương thêm 50% HP tối đa của mục tiêu, có hiệu lực trong PVP.
    Cuồng Bạo Lv3 Đánh trúng nhân vật HP dưới 15% (max: 20%) có xác suất 5% kích hoạt hiệu quả 
    Cuồng Bạo, sát thương thêm 50% HP tối đa của mục tiêu, có hiệu lực trong PVP.
    Cuồng Bạo Lv4 Đánh trúng nhân vật HP dưới 18% (max: 20%) có xác suất 5% kích hoạt hiệu quả 
    Cuồng Bạo, sát thương thêm 50% HP tối đa của mục tiêu, có hiệu lực trong PVP.
    Cuồng Bạo Lv5 Đánh trúng nhân vật HP dưới 20% (max: 20%) có xác suất 5% kích hoạt hiệu quả 
    Cuồng Bạo, sát thương thêm 50% HP tối đa của mục tiêu, có hiệu lực trong PVP.
    Nhẫn Thuật Lv1 Bị sát thương 20 lần sẽ kích hoạt Nhẫn Thuật, giúp bản thân hồi 10% (max: 20%) HP, 
    mỗi trận 1 lần.
    Nhẫn Thuật Lv2 Bị sát thương 20 lần sẽ kích hoạt Nhẫn Thuật, giúp bản thân hồi 12% (max: 20%) HP,
     mỗi trận 1 lần.
    Nhẫn Thuật Lv3 Bị sát thương 20 lần sẽ kích hoạt Nhẫn Thuật, giúp bản thân hồi 15% (max: 20%) HP, 
    mỗi trận 1 lần.
    Nhẫn Thuật Lv4 Bị sát thương 20 lần sẽ kích hoạt Nhẫn Thuật, giúp bản thân hồi 18% (max: 20%) HP, 
    mỗi trận 1 lần.
    Nhẫn Thuật Lv5 Bị sát thương 20 lần sẽ kích hoạt Nhẫn Thuật, giúp bản thân hồi 20 (max: 20%)% HP, 
    mỗi trận 1 lần.
    Kháng Xuyên Giáp Lv1 +2%(max:10%)
    Kháng Xuyên Giáp Lv2 +4%(max:10%)
    Kháng Xuyên Giáp Lv3 +6%(max:10%)
    Kháng Xuyên Giáp Lv4 +8%(max:10%)
    Kháng Xuyên Giáp Lv5 +10%(max:10%)
    Kháng Bỏng Lv1 +2%(max:10%)
    Kháng Bỏng Lv2 +4%(max:10%)
    Kháng Bỏng Lv3 +6%(max:10%)
    Kháng Bỏng Lv4 +8%(max:10%)
    Kháng Bỏng Lv5 +10%(max:10%)
    Kháng Đóng Băng Lv1 +0.5%(max:2.5%)
    Kháng Đóng Băng Lv2 +1.0%(max:2.5%)
    Kháng Đóng Băng Lv3 +1.5%(max:2.5%)
    Kháng Đóng Băng Lv4 +2.0%(max:2.5%)
    Kháng Đóng Băng Lv5 +2.5%(max:2.5%)
  • Kỹ năng nguyên tố
    Điểm ma pháp Nhận 20 MP
    Điểm ma pháp Nhận 25 MP
    Điểm ma pháp Nhận 30 MP
    Điểm ma pháp Nhận 35 MP
    Điểm ma pháp Nhận 40 MP
    Điểm ma pháp Nhận 30 MP
    Chịu sát thương tăng kỹ năng Chịu sát thương tăng kỹ năng
    Sát thương phải chịu tăng Sát thương phải chịu tăng
    Sát thương tăng Sát thương tăng 2%
    Sát thương tăng Sát thương tăng 3%
    Sát thương tăng Sát thương tăng 4%
    Sát thương tăng Sát thương tăng 5%
    Sát thương tăng Sát thương tăng 6%
    Giới hạn HP tăng HP tối đa +2%
    Giới hạn HP tăng HP tối đa +3%
    Giới hạn HP tăng HP tối đa +4%
    Giới hạn HP tăng HP tối đa +5%
    Giới hạn HP tăng HP tối đa +6%
    Hồi 2% HP Hồi 2% HP
    Hồi 3% HP Hồi 3% HP
    Hồi 4% HP Hồi 4% HP
    Hồi HP 5% Hồi HP 5%
    Hồi HP 6% Hồi HP 6%
    Nhận kỹ năng Nhận kỹ năng
    Hồi HP bằng 4% sát thương Hồi HP bằng 4% sát thương
    Nhận kỹ năng Nhận kỹ năng
    Hồi HP bằng 6% sát thương Hồi HP bằng 6% sát thương
    Nhận kỹ năng Nhận kỹ năng
    Hồi HP bằng 8% sát thương Hồi HP bằng 8% sát thương
    Nhận kỹ năng Nhận kỹ năng
    Hồi HP bằng 10% sát thương Hồi HP bằng 10% sát thương
    Nhận kỹ năng Nhận kỹ năng
    Hồi HP bằng 12% sát thương Hồi HP bằng 12% sát thương
    Hồi Phục HP Hồi HP 10%
    Hồi Phục HP Hồi 12% HP
    Hồi Phục HP Hồi 15% HP
    Hồi Phục HP Hồi 18% HP
    Hồi Phục HP Hồi 20% HP
    Tịnh Hóa Tịnh Hóa
    Bụi Gai Phản đòn sát thương.
    Móng Vuốt Duy trì gai nhọn
    Bụi Gai Phản đòn 1% tất cả sát thương
    Phản Đòn Hiệu quả phản đòn
    Diệt Nhanh Khi HP dưới 10%, gây thêm sát thương bằng 50% HP tối đa
    Oán Hận Lv1 Nhận kỹ năng
    Oán Hận Lv1 Chịu 20 lần sát thương sẽ triệu hồi
    Oán Hận Lv1 Hồi HP 10%
    Oán Hận Lv1 Nhận kỹ năng
    Oán Hận Lv1 Chịu 20 lần sát thương sẽ triệu hồi
    Oán Hận Lv1 Hồi 12% HP
    Oán Hận Lv1 Nhận kỹ năng
    Oán Hận Lv1 Chịu 20 lần sát thương sẽ triệu hồi
    Oán Hận Lv1 Hồi 15% HP
    Oán Hận Lv1 Nhận kỹ năng
    Oán Hận Lv1 Chịu 20 lần sát thương sẽ triệu hồi
    Oán Hận Lv1 Hồi 18% HP
    Oán Hận Lv1 Nhận kỹ năng
    Oán Hận Lv1 Chịu 20 lần sát thương sẽ triệu hồi
    Oán Hận Lv1 Hồi 20% HP
    Hồi Ma Hồi Ma
    Đánh Trước Đánh Trước
    Bị Thương Bị Thương
    Cường Lực Cường Lực
    Huyết Mạch Huyết Mạch
    Khát Vọng Khát Vọng
    Phù Hộ Phù Hộ
    Bụi Gai Bụi Gai
    Cuồng Bạo Cuồng Bạo
    Nhẫn Thuật Nhẫn Thuật
    Kháng Xuyên Giáp Kháng Xuyên Giáp
    Kháng Bỏng Kháng Bỏng
    Kháng Đóng Băng Kháng Đóng Băng
    Nhận kỹ năng Nhận kỹ năng
    Nhận 5 MP  
    3 Tia 3 Tia
    Thức-Lửa Bảo Vệ Nhận kỹ năng
    Thức-Lửa Bảo Vệ Dùng kỹ năng 2 lần sẽ triệu hồi
    Thức-Lửa Bảo Vệ Sát Thương
    Thức-Lửa Bảo Vệ Tăng sát thương 50%, tăng giảm thương 50%
    Thần Tốc Thần Tốc, 120 thể lực
    Chắc chắn bạo kích 100% bạo kích
    Sát thương +210% Sát thương +210%
    SPOW-Lửa Đỏ Xác suất bạo kích +100%
    Xuyên Phòng Lv1 Xuyên Phòng Lv1
    Xuyên Giáp Lv1 Xuyên Giáp Lv1
    Nhận Hủy Xuyên Giáp Lv1 Nhận Hủy Xuyên Giáp Lv1
    Hủy Xuyên Giáp Lv1 Hủy Xuyên Giáp Lv1
    Lửa Đỏ Bùng Lên 2 MP tính 1% HP
    Phượng Hoàng Niết Bàn Khi chịu đòn chí mạng sẽ kích hoạt
    Miễn Kháng Duy trì 2 turn
    Diệt Nhanh Khi HP dưới 12%, gây thêm sát thương bằng 50% HP tối đa
    Diệt Nhanh Khi HP dưới 15%, gây thêm sát thương bằng 50% HP tối đa
    Diệt Nhanh Khi HP dưới 18%, gây thêm sát thương bằng 50% HP tối đa
    Diệt Nhanh Khi HP dưới 20%, gây thêm sát thương bằng 50% HP tối đa
    Ánh Lửa Bập Bùng Sát Thương, Hộ Giáp tăng 10%, Ma Công, Ma Kháng tăng 15%
    Ánh Lửa Bập Bùng Hộ Giáp +10%
    Ánh Lửa Bập Bùng Ma Công +15%
    Ánh Lửa Bập Bùng Ma Kháng +15%
    Mất HP Mỗi turn giảm 10% HP
    Mất MP Pet -25 MP