Ngọc Hồn Vũ Khí

I. Thông Tin Cơ Bản

  • • Ngọc Hồn giúp vũ khí tăng thêm các thuộc tính nguyên tố, kỹ năng hỗ trợ thêm.
  • • Vũ khí thêm cơ chế phân chia 5 hệ: CB (Cân Bằng), TC (Tấn Công), PT (Phòng Thủ), NN (Nhanh Nhẹn), MM (May Mắn)
    • a) Khi vũ khí có 2 trong 4 thuộc tính bằng nhau hoặc không chênh lệch quá lớn sẽ được phân vào vũ khí hệ CB.
    • b) Khi vũ khí có 1 trong 4 thuộc tính chênh lệch quá lớn so với 3 thuộc tính còn lại sẽ được phân vào vũ khí hệ tương ứng.
  • • Nguyên liệu Ngọc Hồn Vũ Khí nhận được từ Phó bản Liên Server – Khu Rừng Ma Thuật hoặc thông qua sự kiện.

II. Lối Vào

Lối vào

Cổng Vào hoạt động: Tiệm rèn→Cường Hóa→Khảm Ngọc

Hướng dẫn

1. Cấp mở khóa tính năng: Cấp 30

2. Giao diện tính năng

Khảm ngọc

Tăng cấp ngọc

Hiển thị thông tin trên vũ khí:

3. Quy Tắc Ngọc Hồn

Số ô Ngọc

    • Để Khảm Ngọc bạn cần bỏ Vũ khí đang đeo vào ô Vũ khí tại giao diện Khảm Ngọc.
    • Có tất cả 8 ô Ngọc, Hệ thống mặc định mở sẵn 1 ô Ngọc, các ô còn lại tiêu hao đạo cụ Dùi Huyền Tinh để mở.

    • Trong 8 ô Ngọc, thì 7 ô đầu tiên dùng Khảm Ngọc Thuộc Tính, Ô cuối cùng dùng Khảm Ngọc Kỹ Năng.
    • Ô Khảm Ngọc Kỹ Năng có thể ưu tiên dùng Dùi Huyền Tinh mở trước.

  • Nhắc nhở: Kỹ năng Ngọc và loại vũ khí phải cùng loại mới có thể khảm, gồm các loại như: TC, PT, NN, MM, CB.
  • Ngọc Kỹ Năng khảm tính theo hệ vũ khí, nếu thay đổi vũ khí, kỹ năng đang khảm không thỏa điều kiện, hệ thống sẽ tự tháo Ngọc Kỹ Năng
  • Giới hạn tỉ lệ có hiệu lực của Ngọc thuộc tính dựa vào sát thương cơ bản của Vũ khí:
    • a) Sát thương 0 - 204, có hiệu lực 100% thuộc tính
    • b) Sát thương 205 - 234, có hiệu lực 105% thuộc tính.
    • c) Sát thương 235 - 246, có hiệu lực 110% thuộc tính.
    • d) Sát thương 247 - 259, có hiệu lực 115% thuộc tính.
    • e) Sát thương 260 - 269, có hiệu lực 120% thuộc tính.
    • f) Sát thương 270 - 284, có hiệu lực 125% thuộc tính.
    • g) Sát thương 285 - 287, có hiệu lực 130% thuộc tính.
    • h) Sát thương 288 trở lên, có hiệu lực 140% thuộc tính.

Thông tin về Ngọc Vũ Khí

Loại Ngọc

a) Loại thuộc tính: Tấn công/Phòng Thủ/HP/Ma Công/Ma Kháng/Công Lửa/Nước/Gió/Đất/Kháng Lửa/Nước/Gió/Đất

Chú ý: Mỗi loại Ngọc thuộc tính tối đa khảm 3 viên.

b) Loại kỹ năng

1. Dựa vào 4 thuộc tính Cơ Bản của vũ khí, chia vũ khí làm 5 loại lớn:

LoạiThuộc Tính
Tấn Công (TC) Thuộc tính chính là Tấn Công
Phòng Thủ (PT) Thuộc tính chính là Phòng Thủ
Nhanh Nhẹn (NN) Thuộc tính chính là Nhanh Nhẹn
May Mắn (MM) Thuộc tính chính là May Mắn
Cân Bằng (CB) Thuộc tính Cân Bằng

Ngọc là đạo cụ đặc thù, không chiếm ô túi (Giống Ấn, trực tiếp cho vào túi riêng)

Tăng cấp Ngọc

    • Tiêu hao tăng cấp Ngọc Thuộc Tính: Mảnh Ngọc Lam
    • Tiêu hao tăng cấp Ngọc Kỹ Năng: Mảnh Ngọc Lục

  • Hiển thị chiến đấu
    • a) Thêm vị trí hiện thị kỹ năng Ngọc, Phím tắt sử dụng: G

Chú ý: Tất cả kỹ năng vũ khí mỗi trận đấu chỉ được dùng 1 lần!

LoạiTên kỹ năngHiệu quả kỹ năng
Tấn công Suy Yếu Lv10 Đánh dấu tất cả người chơi phe địch, khiến sát thương mục tiêu phải chịu tăng thêm 15%, duy trì 1 turn (Có hiệu lực trong PVP)
Tăng Tốc Lv10 Toàn phe địch Tăng Tốc Lực Bắn, bản thân tăng tấn công 25%, duy trì 2 turn
Đạn Nổ Lv10 Khi tử vong, khiến địch trong phạm vi 300 mất 40% HP, hiệu quả Đạn Nổ duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP)
Phòng thủ Kháng Bạo Lv10 30% miễn bị bạo kích, duy trì 2 turn
Khiêu Khích Lv10 Hiệu quả Giảm Thương của bản thân tăng 25%, khiêu khích toàn phe địch, khiến địch chỉ có thể tấn công bản thân, hiệu quả duy trì 2 turn (Có hiệu lực trong PVP)
Khiên Chắn Lv10 Đồng đội tỉ lệ HP thấp nhất nhận được khiên chắn bằng 30% HP tối đa của bản thân, hiệu quả duy trì 2 turn
Nhanh Nhẹn Khỏe Mạnh Lv10 Sau khi dùng, tăng 110 điểm thể lực, duy trì 1 turn (Không tăng thể lực tối đa)
Né Tránh Lv10 Sau khi dùng, Né Tránh tăng đến 20%, duy trì 2 turn, chỉ hiệu lực 1 lần (Có hiệu lực trong PVP)
Dịch Chuyển Lv10 Dịch chuyển đến điểm rơi của đòn tấn công turn này, turn kế MP hồi thêm 10 điểm
May Mắn Bạo Kích Lv10 Sau khi dùng, Bạo Kích tăng 25%, duy trì 1 turn
Giải Trừ Lv10 Sau khi dùng, 50% giải trừ ngẫu nhiên 1 kỹ năng Pet bị động của địch (Có hiệu lực trong PVP)
Cầu Phúc Lv10 Sau khi dùng, nhận ngẫu nhiên một trong các hiệu quả (ST cơ bản +20%/Giảm thương +20%/Tỷ lệ bạo kích +20%), hiệu quả duy trì 2 turn
Cân Bằng Ma Hóa Lv10 Sau khi dùng, Tấn Công/Phòng Thủ/Nhanh Nhẹn/May Mắn đều tăng 18%, hiệu quả duy trì 2 turn
Suy Xét Lv10 Sau khi dùng, đánh dấu 1 người chơi địch tàng hình, bản thân tăng tấn công 25%, duy trì 2 turn
Nhược Hóa Lv10 Sau khi dùng, gây cho toàn phe địch hiệu quả Nhược Hóa, giảm sát thương 20%, duy trì 1 turn (Có hiệu lực trong PVP)