Trong Phiên bản mới – Sức Mạnh Ma Thuật, tính năng Ấn Linh Hồn sẽ bổ sung thêm chức năng Đúc Hồn nhận thêm thuộc tính cấp 2 & kỹ năng PvP!
Lối vào: Tiệm Rèn - Ấn Linh Hồn – Đúc Hồn.
Để đúc hồn Ấn, Gunner cần có sẵn Ấn đã chế tạo kèm đạo cụ mới Hồn Thử Thách + Nguyên Liệu Ấn Linh Hồn.
Khi đã có đủ nguyên liệu cần thiết, Gunner có thể Đúc Hồn tạo ra thuộc tính.
Tùy theo phẩm chất của Ấn Linh Hồn (Thô, Thường,…Truyền Thuyết), mà số lượng thuộc tính Đúc ra sẽ khác nhau.
Sau khi Đúc Hồn thành công, Gunner có thể Đúc Lại để nhận thuộc tính mới.
Ngoài ra Gunner cũng có thể tháo gỡ thuộc tính đang Đúc ra.
Trong giao diện Dung Linh sẽ hiện thị thêm kỹ năng Linh Hồn, có hiệu quả trong PvP.
Những Lưu ý và hướng dẫn về Đúc Ấn Linh Hồn.
Tổng hợp những kỹ năng PvP Ấn Linh Hồn.
Tên kỹ năng (Tùy theo phẩm chất Ấn) | Mô tả kỹ năng |
---|---|
Đạn Bay-Chiến Đấu 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 150% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 0.5% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 150% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 2.0% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 150% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 2.5% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 150% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 3.0% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 160% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 0.6% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 160% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 2.4% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 160% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 3.0% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 160% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 3.6% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 170% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 0.7% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 170% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 2.8% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 170% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 3.5% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 170% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 4.2% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 180% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 0.8% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 180% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 3.2% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 180% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 4.0% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 180% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 4.8% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 200% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 1.0% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 200% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 4.0% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 200% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 5.0% HP, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Chiến Đấu 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 200% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn nhận hiệu quả Nội Thương, liên tục mất 6.0% HP, duy trì 2 Turn. |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 1 | Người chơi bị tấn công có xác suất 50% giảm 0.1% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 1 | Người chơi bị tấn công có xác suất 50% giảm 0.4% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 1 | Người chơi bị tấn công có xác suất 50% giảm 0.5% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 1 | Người chơi bị tấn công có xác suất 50% giảm 0.6% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 2 | Người chơi bị tấn công có xác suất 70% giảm 0.1% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 2 | Người chơi bị tấn công có xác suất 70% giảm 0.4% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 2 | Người chơi bị tấn công có xác suất 70% giảm 0.5% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 2 | Người chơi bị tấn công có xác suất 70% giảm 0.6% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 3 | Người chơi bị tấn công có xác suất 100% giảm 0.1% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 3 | Người chơi bị tấn công có xác suất 100% giảm 0.4% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 3 | Người chơi bị tấn công có xác suất 100% giảm 0.5% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 3 | Người chơi bị tấn công có xác suất 100% giảm 0.6% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 4 | Người chơi bị tấn công có xác suất 70% giảm 0.2% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 4 | Người chơi bị tấn công có xác suất 70% giảm 0.8% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 4 | Người chơi bị tấn công có xác suất 70% giảm 1.0% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 4 | Người chơi bị tấn công có xác suất 70% giảm 1.2% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 5 | Người chơi bị tấn công có xác suất 100% giảm 0.2% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 5 | Người chơi bị tấn công có xác suất 100% giảm 0.8% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 5 | Người chơi bị tấn công có xác suất 100% giảm 1.0% HP tối đa |
Điêu Tàn-Chiến Đấu 5 | Người chơi bị tấn công có xác suất 100% giảm 1.2% HP tối đa |
Đạn Bay-Trị Liệu 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 0.5% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 2.0% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 2.5% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 3.0% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 0.6% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 2.4% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 3.0% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 3.6% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 0.7% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 2.8% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 3.5% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 4.2% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 0.8% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 3.2% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 4.0% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 4.8% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 1.0% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 4.0% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 5.0% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Đạn Bay-Trị Liệu 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, khi trúng mục tiêu, giúp hồi liên tục 6.0% HP, có thể cộng dồn hiệu quả các kỹ năng tăng HP khác (Thiên Sứ, Nở Hoa), kèm hiệu quả Tịnh Hóa, duy trì 2 Turn. |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 1 | Tăng 1.5% mức trị liệu và 1% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 1 | Tăng 6% mức trị liệu và 4% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 1 | Tăng 7.5% mức trị liệu và 5% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 1 | Tăng 9% mức trị liệu và 6% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 2 | Tăng 2% mức trị liệu và 1.5% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 2 | Tăng 8% mức trị liệu và 6% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 2 | Tăng 10% mức trị liệu và 7.5% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 2 | Tăng 12% mức trị liệu và 9% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 3 | Tăng 2.5% mức trị liệu và 2% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 3 | Tăng 10% mức trị liệu và 8% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 3 | Tăng 12.5% mức trị liệu và 10% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 3 | Tăng 15% mức trị liệu và 12% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 4 | Tăng 3% mức trị liệu và 2.5% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 4 | Tăng 12% mức trị liệu và 10% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 4 | Tăng 15% mức trị liệu và 12.5% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 4 | Tăng 18% mức trị liệu và 15% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 5 | Tăng 4% mức trị liệu và 3% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 5 | Tăng 16% mức trị liệu và 12% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 5 | Tăng 20% mức trị liệu và 15% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Trị Liệu 5 | Tăng 24% mức trị liệu và 18% HP tối đa |
Đạn Bay-Phong Ấn 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 150% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 5% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 150% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 20% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 150% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 25% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 150% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 30% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 160% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 6% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 160% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 24% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 160% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 30% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 160% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 36% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 170% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 7% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 170% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 28% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 170% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 35% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 170% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 42% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 180% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 8% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 180% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 32% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 180% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 40% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 180% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 48% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 200% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 10% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 200% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 40% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 200% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 50% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Đạn Bay-Phong Ấn 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, gây 200% sát thương cơ bản, mục tiêu trúng đòn không thể dùng đạo cụ +1, +2 và Sát Thương, vào trạng thái Suy Yếu, duy trì 1 Turn, giảm 60% thể lực tối đa, chỉ hiệu lực với 1 người chơi. |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 0.8% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 0.8% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 3.2% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 3.2% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 4% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 4% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 4.8% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 4.8% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 1% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 1% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 4% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 4% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 5% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 5% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 6% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 6% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 1.2% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 1.2% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 4.8% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 4.8% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 6% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 6% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 7.2% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 7.2% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 1.5% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 1.5% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 6% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 6% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 7.5% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 7.5% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 9% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 9% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 2% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 2% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 8% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 8% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 10% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 10% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 12% HP tối đa, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 12% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 0.8% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 3.2% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 4% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 4.8% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 1% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 4% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 5% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 6% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 1.2% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 4.8% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 6% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 7.2% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 1.5% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 6% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 7.5% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 9% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 2% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 8% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 10% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 (Ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu là người đầu tiên ra tay, tăng 12% HP tối đa |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 0.8% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 3.2% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 4% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 1 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 4.8% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 1% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 4% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 5% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 2 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 6% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 1.2% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 4.8% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 6% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 3 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 7.2% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 1.5% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 6% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 7.5% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 4 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 9% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 2% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 8% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 10% Giảm Thương |
Sinh Trưởng-Phong Ấn 5 (Không ưu tiên ra tay) | Khi vào trận, nếu không phải người đầu tiên ra tay, tăng 12% Giảm Thương |
Đạn Bay-Sức Mạnh 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 4% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 16% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 20% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 1 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 24% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 5% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 20% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 25% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 2 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 30% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 6% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 24% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 30% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 3 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 36% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 8% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 32% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 40% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 4 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 48% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 9% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 36% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 45% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Đạn Bay-Sức Mạnh 5 | Bắn ra 1 viên Đạn Bay, mục tiêu nhận được 54% Giảm Thương, duy trì 2 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 1 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 8% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 1 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 32% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 1 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 40% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 1 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 48% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 2 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 10% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 2 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 40% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 2 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 50% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 2 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 60% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 3 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 12% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 3 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 48% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 3 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 60% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 3 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 72% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 4 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 15% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 4 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 60% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 4 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 75% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 4 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 90% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 5 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 20% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 5 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 80% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 5 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 100% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |
Hấp Thu-Sức Mạnh 5 | Khi chịu phát Đạn Pháo đầu tiên trong mỗi Turn, sẽ hấp thu 120% sát thương Đạn Pháo, chuyển đổi thành HP tối đa (Mức tối đa bằng 20% HP tối đa của bản thân), chờ 5 Turn |